Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đức lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Mộ Đạo - Xã Mộ Đạo - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đức lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Tích Giang - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lạc, nguyên quán Tích Giang - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1930, hi sinh 22/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lạc, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 05/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lạc, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lạc, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lạc, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 5/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lạc, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tích Giang - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Nhuyễn Đức Lạc, nguyên quán Tích Giang - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1930, hi sinh 22/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước