Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức UY, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Như xuân - Thị trấn Yên Cát - Huyện Như Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Uy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Yên Bắc - Xã Yên Bắc - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán Mỹ Thụy - Mỹ Lộc
Liệt sĩ Trần Uy Thư, nguyên quán Mỹ Thụy - Mỹ Lộc, sinh 1951, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Uy Thư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước - xã Đồng Tâm - Huyện Đồng Phú - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Uy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Uy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Uy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 3/5/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Uy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 30/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Uy, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 17/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Trung - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Uy, nguyên quán Kim Trung - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị