Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đ Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nghệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thanh Hng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đ Vân, nguyên quán Thanh Hng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đ Vinh, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 24/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đ Vân, nguyên quán Thanh Hng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đ Vinh, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 24/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đ lợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại hương thuỷ - Phường Phú Bài - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đ Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đ Mưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đ Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An