Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đ. Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán Trực Minh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đ. Dũng, nguyên quán Trực Minh - Nam Hà hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đ. Hoàng, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Minh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đ. Dũng, nguyên quán Trực Minh - Nam Hà hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đ. Hoàng, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đ. Thình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nghệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Công Nghệ, nguyên quán Giao Thủy - Nam Định hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Công Nghệ, nguyên quán Giao Thủy - Nam Định hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đ Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An