Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Bị, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 1/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Bị, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 01/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý Xã Nam viêm - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Trần Bị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 23/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 30/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lựu Văn Bị, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 17/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lựu Văn Bị, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 17/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị