Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Đoan - Xã Ngũ Đoan - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Long - Xã Vĩnh Long - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hoà - Xã Bình Hòa - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 14/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Đức ninh - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đàm Công Liến, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lương - Phú Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Đàm Công Ngôn, nguyên quán Mỹ Lương - Phú Hoà - Cao Lạng, sinh 1934, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đàm Công Liến, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lương - Phú Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Đàm Công Ngôn, nguyên quán Mỹ Lương - Phú Hoà - Cao Lạng, sinh 1934, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 28/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh