Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Đối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 14/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đối, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phước - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đối, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Đối, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đối, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Đối, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 3/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phó - Hiệp Hà - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Đối, nguyên quán Trần Phó - Hiệp Hà - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 25/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 19/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại -