Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Binh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Binh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Binh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Binh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 25/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Bình Định - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Công Binh, nguyên quán Bình Định - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công Binh, nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 17/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Công Binh, nguyên quán Bình Định - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công Binh, nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 17/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm phú - Cẩm Thụy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Binh, nguyên quán Cẩm phú - Cẩm Thụy - Thanh Hóa hi sinh 14/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Binh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 14/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh