Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Huyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 4/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/5/1957, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Huyên, nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Công Huyên, nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Công Huyên, nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1963, hi sinh 1/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Huyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hưng - Xã Quảng Hưng - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Huyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 1/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Minh Huyên, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Trung - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Huyên, nguyên quán Đông Trung - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Huyên, nguyên quán Tiên Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 30/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An