Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 26/9/1945, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nghiêm Mạnh Công, nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Sơn Bình hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Công Mạnh, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nghiêm Mạnh Công, nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Sơn Bình hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam hợp - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Công, nguyên quán Tam hợp - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Mạnh, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 18/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Công Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh