Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 4/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 29/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Tới, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 27/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Công Tới, nguyên quán Tây Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Tới, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Công Tới, nguyên quán Tây Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương công tới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Tới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang