Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 22/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Đoan - Xã Ngũ Đoan - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Long - Xã Vĩnh Long - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Hà - Xã Mỹ Hà - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ DƯƠNG CÔNG THANH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Thiên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Công Thanh, nguyên quán Xuân Thiên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Công Thanh, nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Thanh, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 02/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Thanh, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 30/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Thanh, nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước