Nguyên quán đội 5 N.Trường QD - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Trình, nguyên quán đội 5 N.Trường QD - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đội 5 N.Trường QD - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Trình, nguyên quán đội 5 N.Trường QD - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Trình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Quang Minh - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Sơn - Xã Tiên Sơn - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Công Trình, nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Trình, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 10/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Công Trình, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 16/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Tùng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Công Trình, nguyên quán Đức Tùng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum