Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Doãn Thác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 21/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN THÁC, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Nguyễn Thác, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Anh Thác, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Cầu Kè - Huyện Tiểu Cần - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Doãn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Tứ Dương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thác Tường, nguyên quán Tứ Dương - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hiệp - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thác, nguyên quán An Hiệp - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 11/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lăng Hiếu - Trung Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Thác, nguyên quán Lăng Hiếu - Trung Khánh - Cao Bằng, sinh 1948, hi sinh 10/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh