Nguyên quán Phố 339 - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Duy Cường, nguyên quán Phố 339 - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 02/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phố 339 - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Duy Cường, nguyên quán Phố 339 - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 12/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Duy Cường, nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 19/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Duy Cường, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Đào Duy Cường, nguyên quán Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1960, hi sinh 2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mã Châu - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Duy Cường, nguyên quán Mã Châu - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 15/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cường, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cường, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An