Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Hữu Duy, nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 9/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hữu, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1891, hi sinh 7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hải - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Duy, nguyên quán Minh Hải - Phú Cừ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tà Long - Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Duy Tân, nguyên quán Tà Long - Hướng Hoá - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 08/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hải - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Duy, nguyên quán Minh Hải - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 24/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Trại - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Duy Hữu, nguyên quán Ba Trại - Bất Bạt - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hữu, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1891, hi sinh 7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tà Long - Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Duy Tân, nguyên quán Tà Long - Hướng Hoá - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị