Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Trần Cao - Thị trấn Trần Cao - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Duy Lý, nguyên quán Sơn Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lý Duy Dần, nguyên quán An Khê - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm 1 - Ninh hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lý Duy Điều, nguyên quán Xóm 1 - Ninh hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lý Duy Thành, nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Duy Lý, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lý Duy Dần, nguyên quán An Khê - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm 1 - Ninh hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lý Duy Điều, nguyên quán Xóm 1 - Ninh hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh