Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hồng An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà lĩnh - Huyện Trà Lĩnh - Cao Bằng
Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Hồng An, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Hồng An, nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Trực - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng An, nguyên quán Liên Trực - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 04/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Hồng An, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Hồng An, nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Trực - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng An, nguyên quán Liên Trực - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Hồng An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 18/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hồng An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê hồng an, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại -