Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hửu Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hửu Dầu, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hửu Hường, nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hửu Thung, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hửu Dầu, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hửu Hường, nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hửu Thung, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hửu Hường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hửu Quyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hửu Quân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai