Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Diên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Diên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Diên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Diên, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Hữu Diên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Diên, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 18/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Diên, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Hữu Diên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Diên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1986, hiện đang yên nghỉ tại Phố Nối - Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Diên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam