Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Hành, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Hành, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Hành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN HÀNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN HÀNH, nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 28/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Hành, nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 28/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Hành, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị