Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 26/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Nội - Xã Tiên Nội - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán Tịnh Thiện - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Lân, nguyên quán Tịnh Thiện - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi hi sinh 2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 23/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Tài - Xã Cát Tài - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 28/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 3/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán P. Lê Lợi - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lân, nguyên quán P. Lê Lợi - TP Vinh - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 12/8/1994, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Thủy - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Võ Hữu Lân, nguyên quán Lệ Thủy - Bình Trị Thiên hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai