Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Trản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Cao Đức - Xã Cao Đức - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Huy Trản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nguyễn Đức - Xã Nguyệt Đức - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Trản, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 05/01/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Trản, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 1/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Trản, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Trản, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 01/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trản, nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1926, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Trản, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 7/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Trản, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 10/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị