Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khánh Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hoà - Xã Quảng Hòa - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Đầm Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Khánh Dư, nguyên quán Đầm Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 16 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đầm Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Khánh Dư, nguyên quán Đầm Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Khánh Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 24/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Khánh Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 24/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Khánh Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 14/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Khánh Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê khánh Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 5/1/1954, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng châu - Xã Quảng Châu - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Khánh Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị