Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 15/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 6/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Hải thành - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 28/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hải - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Liện Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tú, nguyên quán Liện Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 2/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Minh Tú, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Minh Tú, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Minh Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 15/, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội