Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kháng, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 30 - 04 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kháng, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Kháng, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Kháng, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Kháng, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Kháng, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh