Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Ngọc - Xã Tiên Ngọc - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 10/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng minh - Xã Quảng Minh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Luyện, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 27 - 01 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Ngọc Luyện, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Luyện, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 27/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Ngọc Luyện, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị