Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Sỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Ngọc Sỷ, nguyên quán Đồng Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Ngọc Sỷ, nguyên quán Đồng Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sỷ Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Sỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Ngọc Sỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Diển Bình - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Sỷ Ba, nguyên quán Diển Bình - Diển Châu - Nghệ An hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Sỷ Nhật, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Bình - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Sỷ Ba, nguyên quán Diển Bình - Diển Châu - Nghệ An hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Sỷ Nhật, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị