Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Như Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Như, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Như, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 22/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Như, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Như, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Như, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phong Nhiên - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Huỳnh Như Tề, nguyên quán Phong Nhiên - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1942, hi sinh 03/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dĩ An - Bình Dương
Liệt sĩ Võ Như Huỳnh, nguyên quán Dĩ An - Bình Dương hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phong Nhiên - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Huỳnh Như Tề, nguyên quán Phong Nhiên - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1942, hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh