Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tự Lập - Vĩnh Phúc
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lâm Sỹ Hoán, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Xuyên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Sỹ Lâm, nguyên quán Duy Xuyên - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Lâm, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Yên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Lâm Sỹ Hoán, nguyên quán Thăng Yên - Thăng Bình - Quảng Nam hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Lâm, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Yên Nam - Xã Yên Nam - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Sỹ Hoán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Linh - Thị trấn Võ Xu - Huyện Đức Linh - Bình Thuận