Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tử Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh mỹ - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần tử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ đình Tử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thuận - Xã Trực Thuận - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Tử, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tử Bính, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Tử Bình, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 19/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tử Bính, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Tử Bình, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Tử, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Duyên Hải - Xã Long Toàn - Huyện Duyên Hải - Trà Vinh