Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thượng Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Xuân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Thượng Hải, nguyên quán Gia Xuân - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Hải - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Thượng Hải, nguyên quán Bến Hải - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Gia Xuân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Thượng Hải, nguyên quán Gia Xuân - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng thượng Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Mèo vạc - Thị Trấn Mèo Vạc - Huyện Mèo Vạc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thượng Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 21/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thượng Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nam Dương - Xã Nam Cường - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Chính - Xã Hải Chính - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thượng Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Diễn Châu - Huyện Diễn Châu - Nghệ An