Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Bào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Thế (Đào) Bào, nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Bào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Minh - Xã Nghĩa Minh - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Liệt - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán Xuân Đài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Bào, nguyên quán Xuân Đài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bào, nguyên quán Võ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ TRẦN VĂN BÀO, nguyên quán Văn Yên - Yên Bái, sinh 1939, hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tăng Hiếu - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bào, nguyên quán Tăng Hiếu - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Bào, nguyên quán Xuân Đài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bào, nguyên quán Võ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh