Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Thanh Danh, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thanh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Càng Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Danh, nguyên quán Mỹ Đức - Càng Long - Trà Vinh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Thành B - Tân Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Danh, nguyên quán Long Thành B - Tân Châu - An Giang hi sinh 16/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Thanh Danh, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đức - Càng Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Danh, nguyên quán Mỹ Đức - Càng Long - Trà Vinh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Thành B - Tân Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Danh, nguyên quán Long Thành B - Tân Châu - An Giang hi sinh 16/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh