Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiên Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 27/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Quang - Xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Thạnh - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 7/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bích Tiên, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 30/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 95 Nam Đồng - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Tiên, nguyên quán 95 Nam Đồng - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN QUANG TIÊN, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 12/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lán Bè - Lê Châu - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Tiên Vượng, nguyên quán Lán Bè - Lê Châu - Hải Phòng hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tiên, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh