Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiến Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiến Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/1976, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Tiến Bình, nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Tiến Bình, nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiến Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Tiến Bình, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 12/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc - Binh Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Tiến Bình, nguyên quán Phúc - Binh Liêu - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Bình, nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Bình, nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Bình, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh