Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiến Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Phú Đa - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Doàn Chế, nguyên quán Phú Đa - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 20/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Chế, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 14/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Đa - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Doàn Chế, nguyên quán Phú Đa - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Chế, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại An - Xã Đại An - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Thành - Xã Nghĩa Thành - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định