Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Lương, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 18/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 18/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước - xã Đồng Tâm - Huyện Đồng Phú - Bình Phước
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Trọng Lương, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Trọng, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ĐÔng Sơn - Hàm Rồng - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Trọng Hồng, nguyên quán ĐÔng Sơn - Hàm Rồng - Thanh Hoá hi sinh 09/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Lương Trọng Khắc, nguyên quán Nam Hà hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Trọng Sáng, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Trọng Thức, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Trọng Vinh, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 28 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn trọng, nguyên quán Tiên Phong - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 14/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị