Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trung Hiếu, nguyên quán Cẩm nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trung Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán Nma Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Trung Hiếu, nguyên quán Nma Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiền Phong - Quảng Đại - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Trung Hiếu, nguyên quán Tiền Phong - Quảng Đại - Hà Tây hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hiếu, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 14/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hiếu, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 24 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hiếu, nguyên quán Nghĩa mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 9/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An