Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cờ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cờ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần công cờ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Hoằng Trạch - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Cờ, nguyên quán Hoằng Trạch - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cờ, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 31 - 12 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Võ Văn Cờ, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1944, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cờ, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 31/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Trạch - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cờ, nguyên quán Hoằng Trạch - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Cờ, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1946, hi sinh 14/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị