Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần văn dãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại lộc điền - Xã Lộc Điền - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Quang Dãn, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tùng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Thức Dãn, nguyên quán Diễn Tùng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 22/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dãn, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Huy Dãn, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quang - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Quang Dãn, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tùng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Thức Dãn, nguyên quán Diễn Tùng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 22/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dãn, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 8/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Huy Dãn, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quang - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Dãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 6/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk