Nguyên quán Phước Thành - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Phước Thành - Phú Giáo - Bình Dương, sinh 1942, hi sinh 7/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Phúc - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Phú Phúc - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 30/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 19/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng hi sinh 26/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Mai Đinh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Mai Đinh - Kim Anh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 11/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gò Công - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Gò Công - Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 22/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 23/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị