Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Hoàng Hoa Thám - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Thụy Lôi - Xã Thụy Lôi - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thái Bảo - Xã Thái Bảo - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao An - Xã Giao An - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Lạc - Xã Giao Lạc - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán Liên Vị - Yên hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Nhỡ, nguyên quán Liên Vị - Yên hưng - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhỡ, nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhỡ, nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhỡ, nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị