Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Nhan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khánh Nhan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Mỹ Thái - Huyện Lạng Giang - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Nhan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang phường duyên Hải - Phường Duyên Hải - Thành Phố Lào Cai - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Nhan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 15/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Nhan, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phương Đô - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhan, nguyên quán Phương Đô - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lĩnh Nam - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhan, nguyên quán Lĩnh Nam - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 20/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khôi vĩ - Quang phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhan, nguyên quán Khôi vĩ - Quang phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 16/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hòa - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Võ Văn Nhan, nguyên quán Bình Hòa - Mộc Hóa - Long An, sinh 1941, hi sinh 15/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An