Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán Thái Hòa - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Lương, nguyên quán Thái Hòa - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 25/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hải Châu - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viết Lương, nguyên quán Hải Châu - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 06/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàng Chương - Mỹ Hà Hà Tây
Liệt sĩ Lương Viết Nguyệt, nguyên quán Hàng Chương - Mỹ Hà Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Viết Sử, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Viết Tiến, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 15 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khê - Con Cuông
Liệt sĩ Lương Viết Trung, nguyên quán Yên Khê - Con Cuông hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Viết Lương, nguyên quán Nghĩa tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lương, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Kiến - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Viết Lương, nguyên quán Yên Kiến - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 8/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai