Nguyên quán Hiệp Lực - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Xuân Lử, nguyên quán Hiệp Lực - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 11/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Lực - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Xuân Lử, nguyên quán Hiệp Lực - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 11/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Lử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 11/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lử Mơi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Thanh Tây - Xã Hoài Thanh Tây - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lử Trung San, nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 03/05/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lử Văn E, nguyên quán Trùng Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 03/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thế Lử, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lử Văn E, nguyên quán Trùng Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 3/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thế Lử, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị