Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Y, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Y, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 6/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hạnh - Xã Nhơn Hạnh - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Y, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Y, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Hiệp - Xã Đại Hiệp - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trần Y, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chợ Lớn - Gia Định
Liệt sĩ Trần Cầu Y, nguyên quán Chợ Lớn - Gia Định, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Y, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tuấn Y, nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 8/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tuấn Y, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thành Thới - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Y, nguyên quán Thành Thới - Mõ Cày - Bến Tre hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai