Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trầng Thị Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Sơn - Xã Phước Sơn - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trầng văn phi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trầng Văn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán Văn Giáp - Thường Tín - Hà Đông
Liệt sĩ Dương Thị Vinh, nguyên quán Văn Giáp - Thường Tín - Hà Đông hi sinh 29/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Vinh, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Vinh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 07/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vinh, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vinh, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thái - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Thị Vinh, nguyên quán Xuân Thái - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Vinh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An