Nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trẩn Ngọc Dung, nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 08/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trẩn Ngọc Dung, nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trẩn Ngọc Dung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Nam - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Dung, nguyên quán Sơn Nam - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1942, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Sơn Nhì - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Đỗ Thị Ngọc Dung, nguyên quán Tân Sơn Nhì - Bình Tân - Gia Định, sinh 1950, hi sinh 24/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Ngọc Dung, nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tùng Xa - Cẩn Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dung, nguyên quán Tùng Xa - Cẩn Khê - Vĩnh Phú hi sinh 11/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dung, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 24 - 7 - 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Long - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dung, nguyên quán Thăng Long - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Phý - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dung, nguyên quán Khánh Phý - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh