Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Trị, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 09/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trung - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đoàn Trị, nguyên quán Bình Trung - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Trị, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 15 - 10 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Trị, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 09/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Trị, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trị, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 29/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị